Deye là thương hiệu nổi tiếng hàng đầu của Trung Quốc cung cấp các inverter dùng trong hệ thống điện năng lượng mặt trời. Inverter Deye có hai loại hòa lưới và hybrid. Mỗi loại inverter sẽ có công suất và chức năng khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng của mỗi gia đình sẽ lựa chọn inverter phù hợp. Inverter deye 10kw Sun-10K-G là thiết bị quan trong biến đổi dòng điện một chiều từ tấm pin năng lượng mặt trời thành dòng điện xoay chiều cung cấp điện cho các thiết bị trong gia đình.
Ưu điểm của biến tần hòa lưới Inverter Deye Sun-10k-g trong hệ thống điện năng lượng mặt trời
Biến tần deye 10kw hòa lưới bám tải 1 phase được sử dụng rộng rãi trong hệ thống điện mặt trời. Inverter Deye 10k có nhiều đặc điểm nổi bật, chế độ hoạt động thông minh phải kể đến như:
Biến tần Deye 10kw có thiết kế nhỏ gọn, sang trọng
Với trọng lượng 13.3kg, nhẹ hơn 30% so với các mẫu tương tự, giảm tới 20% so với các inverter hòa lưới cùng loại. Đồng thời, inverter không phát ra tiếng ồn, ảnh hưởng đến hoạt động sinh hoạt của gia đình bạn. Vì thế, khi sử dụng inverter deye phù hợp với nhiều gia đình có em nhỏ và người lớn tuổi.
Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trong tủ hoặc treo trên tường. Đồng thời, inverter deye sun 10k-g được thiết kế thông minh tích hợp MPPT toàn diện, màn hình LCD hiển thị thông số, dễ dàng sử dụng tính năng phát tín hiệu internet dùng để theo dõi trên điện thoại.
Inverter deye hòa lưới bám tải 1 pha sun 10k g trang bị thêm rất nhiều tính năng bảo vệ thông minh. Cụ thể như bảo vệ quá áp, quá tải, ngắn mạch, sét lan,... Giúp đảm bảo an toàn cho hệ thống điện mặt trời của bạn.
Biến tần Deye 10kw có giám sát quản lý thông minh
Sản phẩm dễ dàng kết nối và giám sát từ xa trên thiết bị di động thông minh. Bạn dễ dàng kết nối giữa các biến tần với thiết bị giám sát như máy tính, điện thoại thông qua RS323, RS485, GPRS, Wifi, LAN,...
Dễ dàng kết nối 3 dãy pin năng lượng mặt trời
Điện áp khởi động thấp hơn ở 80V
Đạt chuẩn 10 thước đo an toàn trong việc bảo vệ chống bụi, chống nước. Chính vì thế mà inverter hoạt động tốt trong môi trường không tốt.
Khi có sự cố xảy ra, biến tần sẽ tự động ngắt kết nối đảm bảo an toàn các thiết bị khác trong hệ thống năng lượng mặt trời không bị hỏng, an toàn với người sử dụng.
Hướng dẫn lắp đặt inverter hòa lưới 10k deye một pha sun 10K-G
Có 2 chân đấu PV tức 2 cổng MPPT, mỗi cổng MPPT sẽ có 1 cặp string có đầu sẵn Jack MC4 chờ để bạn dễ dàng kết nối một dãy pin năng lượng mặt trời.
Dây cáp DC từ tấm pin phải sử dụng dây cáp chuyên dụng điện mặt trời. DC 4.0 đến 6.0 mm2 để kết nối tấm pin nlmt với cục inverter.
Dây cáp nguồn AC: Phải sử dụng dây AC 4mm trở lên để kết nối inverter hòa lưới Deye 10k-g với nguồn điện 220VAC.
Dây cáp tiếp đất phải sử dụng loại 6.0 trở lên để biến tần deye hạn chế rò rỉ điện và an toàn cho người dùng hơn.
Inverter deye 10kw hòa lưới 1 pha có một màn hình LCD hiển thị các thông tin về hoạt động của inverter như công suất đầu ra, điện áp đầu vào, điện áp đầu ra, dòng điện đầu vào, dòng điện đầu ra, v.v.
Nên bạn có thể sử dụng các nút bấm trên màn hình LCD để điều chỉnh các cài đặt của inverter. Ngoài ra, Inverter deye 10 kw cũng có thể được điều khiển thông qua ứng dụng Deye Solar bằng thiết bị di động
Nhà cung cấp inverter 10kw deye sun 10k-g chính hãng trên thị trường
Với kinh nghiệm nhiều năm về điện năng lượng mặt trời, NTech Solutions tự hào trở thành nhà phân phối chính thức của thương hiệu Deye. Sản phẩm Inverter Deye được bảo hành chính hãng 5 năm từ nhà máy.
Các sản phẩm inverter Deye đều có CO,CQ rõ ràng, cam kết hàng chính hãng 100%.
Hiện tại, giá của inverter deye 10k 1 pha khi mua tại website của NTech Solutions có giá cực kì ưu đãi 18.315.000. Liên hệ ngay 0987 176 467 để được hỗ trợ tư vấn ngay nhé.
Website: ntechsolutions.vn
Hotline: 0987 176 467
Địa chỉ showroom:
Chi nhánh Hồ Chí Minh: 216 Võ Chí Công, phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức.
Chi nhánh Đà Nẵng: 208 Bùi Tấn Diên, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.
Model | SUN-7K-G | SUN-7,5K-G | SUN-8K-G | SUN-9K-G | SUN-10K-G | SUN-10.5K-G |
Đầu vào | ||||||
Công suất đầu vào DC tối đa (kW) | 9.1 | 9.8 | 10.4 | 11.7 | 13 | 13.7 |
Điện áp đầu vào DC tối đa (V) | 550 | |||||
Điện áp đầu vào DC khởi động (V) | 80 | |||||
Phạm vi hoạt động MPPT (V) | 70 ~ 550 | |||||
Dòng điện đầu vào DC tối đa (A) | 13 26 | 26 26 | ||||
Dòng điện ngắn mạch tối đa (A) | 19,5 39 | 39 39 | ||||
Số MPPT / Chuỗi trên mỗi MPPT | 2/1 2 | 2/2 2 |
Đầu ra | ||||||
Công suất đầu ra định mức (kW) | 7 | 7.5 | 8 | 9 | 10 | 10.5 |
Công suất đầu ra tối đa (kW) | 7.7 | 8.25 | 8.8 | 9.9 | 11 | 11.55 |
Điện áp đầu ra danh định / Dải (V) | L / N / PE 220V / 187V-242V, 230V / 195,5V-253V (Tùy chọn) | |||||
Tần số lưới định mức (Hz) | 50/60 (Tùy chọn) | |||||
Số pha hoạt động | Một pha | |||||
Dòng điện đầu ra lưới AC định mức (A) | 30.4 | 32.6 | 34.8 | 39.1 | 43.5 | 45.7 |
Dòng điện đầu ra AC tối đa (A) | 33.5 | 35.9 | 38.3 | 43 | 47.8 | 50.2 |
Hệ số công suất đầu ra | 0.8 leading đến 0.8 lagging | |||||
Dòng điện lưới THD | <3% | |||||
Dòng điện DC xâm nhập (mA) | <0,5% | |||||
Dải tần số lưới | 47 ~ 52 hoặc 57 ~ 62 (Tùy chọn) |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97,7% |
Hiệu suất Euro | 97,5% |
Hiệu suất MPPT | > 99% |
Chế độ bảo vệ | ||
Bảo vệ ngược cực DC | Có | |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Có | |
Bảo vệ quá dòng đầu ra AC | Có | |
Bảo vệ quá áp đầu ra | Có | |
Bảo vệ điện trở cách điện | Có | |
Giám sát lỗi nối đất | Có | |
Bảo vệ đảo | Có | |
Bảo vệ nhiệt độ | Có | |
Công tắc DC tích hợp | Có | |
Tải lên phần mềm từ xa | Có | |
Thay đổi từ xa các thông số vận hành | Có | |
Bảo vệ chống sét lan truyền | Loại DC lI / Loại AC ll |
Dữ liệu chung | |
Kích thước (mm) | 330W × 410H × 198,5D |
Trọng lượng (kg) | 15.7 |
Cấu trúc | Không biến áp |
Công suất tiêu hao | <1W (Ban đêm) |
Nhiệt độ hoạt động | -25 ~ 65 ℃,> 45 ℃ giảm giá |
Bảo vệ sự xâm nhập | IP65 |
Tiếng ồn phát thải (điển hình) | < 25 dB |
Khái niệm làm mát | Làm mát tự nhiên |
Độ cao hoạt động tối đa mà không bị suy giảm | 2000m |
Thời gian hoạt động được thiết kế | > 20 năm |
Tiêu chuẩn kết nối lưới | CEI 0-21, VDE-AR-N 4105, NRS 097, IEC 62116, IEC 61727, G99, G98, VDE 0126-1-1, RD 1699, C10-11 |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 0-100% |
An toàn EMC / Tiêu chuẩn | IEC / EN 61000-6-1 / 2/3/4, IEC / EN 62109-1, IEC / EN 62109-2 |
Tính năng | |
Kết nối DC | MC-4 có thể tháo rời |
Kết nối AC | Giắc cắm IP65 |
Trưng bày | LCD1602 |
Giao diện | RS485 / RS232 / Wifi / LAN |